--

lưng chừng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưng chừng

+  

  • Half-way,half-done
    • làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác
      To do another job after going half-way through one (after one is only half-way)
    • Đang xem phim lưng chừng bỏ về
      To go home after siting half-way through a film (after seeing half of a film)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưng chừng"
Lượt xem: 743